Bài viết At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand thuộc chủ đề về Hỏi Đáp đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng TruongGiaThien.Com.Vn tìm hiểu At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem nội dung về : “At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand”
Mục lục
1 I/ PHÂN BIỆT VÀ CÁCH DÙNG1.1 1. IN HAND1.2 2. AT HAND1.3 3. BY HAND2 II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
IN HAND, AT HAND, và BY HAND là các cụm từ thông dụng với “hand” thường được dùng trong các bài kiểm tra, và giao tiếp mỗi ngày. mặc khác, nhiều người vẫn nhầm lẫn trong quy trình dùng các cụm từ này. Để giúp các bạn phân biệt nghĩa cũng như cách dùng 3 cụm từ trên, Thích Tiếng Anh xin giới thiệu bài viết phân biệt (difference) IN HAND, AT HAND, và BY HAND đầy đủ chi tiết và dễ hiểu nhất.
Bạn đang xem: At hand là gì
I/ PHÂN BIỆT VÀ CÁCH DÙNG
Trong khi IN HAND thiên về sự sở hữu thì AT HAND lại phiếm chỉ sự tiện, còn BY HAND có nghĩa là thủ công.
IN HAND = available
AT HAND = convenient
BY HAND = manually
1. IN HAND
IN HAND = available
IN HAND có 2 nét nghĩa chính,
thứ nhất là dùng chỉ một thứ có sẵn, được dự trữ, luôn sẵn sàng để khả năng dùng bất cứ lúc nào (ready for use if required; in reserve).
Các cụm thường gặp là “money/ $10/ books…. in hand”.
thứ hai là để chỉ một vấn đề đang cần được đem ra xem xét, bạn luận, giải quyết (receiving or requiring immediate attention).
Ta thường thấy “work/ task/ job/ matter in hand”.
Ví dụ:
The story in hand is about the journey to HCM city last month.
I don’t know why my motorbike can’t work, but I have a bicycle in hand.
We have a whole month in hand. Don’t worry!
CẤU TRÚC
Have something in hand: luôn có sẵn trong tay, khả năng dùng bất kì lúc nào
Ví dụ:
Don’t worry about the travel arrangements-everything is in hand.
Hand in hand: tay trong tay
Ví dụ:
They walked hand in hand in silence up the path.
2. AT HAND
AT HAND = convenient
Thay vì mang nghĩa sở hữu, có sẵn trong tay như IN HAND, AT HAND lại diễn đạt sự tiện, sẵn sàng, gần ngay, khả năng với tới được, khả năng dùng ngay.
Xem thêm: Egroup Là Gì – Tập đoàn Egroup
Ví dụ :
Everything we need is at hand. Let’s enjoy the vacation.
CẤU TRÚC
Have something at hand: có một thứ gì đó trong tay, hàm ý tiện.
Ví dụ:
We want to ensure that help is at hand for all children suffering abuse.
3. BY HAND
BY HAND = handmade, manually
BY HAND đơn thuần được hiểu theo nghĩa thủ công, bằng tay, không có sự can thiệp của máy móc hay các phương tiện hỗ trợ khác.
Ví dụ:
I delivered her invitation by hand (= not using the postal service).
CẤU TRÚC
Take sb by the hand: nắm tay ai
Ví dụ:
He took me by the hand and led me into the dark wood.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Could you just concentrate on the job (IN/ AT/ BY) hand?
2. I like to have my books near (IN/ AT/ BY) hand when I’m working.
3. In those days books had to be set (IN/ AT/ BY) hand.
4. Having the right equipment (IN/ AT/ BY) hand will be enormously helpful.
5. You can pump up the tyres (IN/ AT/ BY) hand or with this special machine.
6. As you start your married life together hand (IN/ AT/ BY) hand, may all the things you’re hoping for turn out the way you’ve planned.
7. A writer must develop an intimacy with the subject (IN/ AT/ BY) hand.
8. Instead of writing her shorthand (IN/ AT/ BY) hand, she could use a machine.
9. Let’s get on with the matter (IN/ AT/ BY) hand .
10. Recent economic performance suggests that a major crisis is (IN/ AT/ BY) hand.
11. Rice farmers here still plant and harvest their crops (IN/ AT/ BY) hand.
12. Let us address ourselves to the matter (IN/ AT/ BY) hand.
13. I’m delivering my work (IN/ AT/ BY) hand – I’m not taking any chances.
14. The task (IN/ AT/ BY) hand was to devise an immediate gathering of the vestry and to make it as splendid as humanly possible.
15. We have still an hour (IN/ AT/ BY) hand before the train leaves.
16. Each individual table is finished (IN/ AT/ BY) hand.
17. The monks copied their manuscripts out (IN/ AT/ BY) hand.
18. He had one hundred dollars (IN/ AT/ BY) hand.
19. Peter turned his attention to the task (IN/ AT/ BY) hand.
20. The frozen ground will have to be picked up (IN/ AT/ BY) hand before machine digging can begin.
ĐÁP ÁN
1. in 11. by 2. at 12. in 3. by 13. by 4. at 14. at 5. by 15. in 6. in 16. by 7. at 17. by 8. by 18. in 9. in 19. at 10. at 20. by
Trên đây là những lưu ý phân biệt IN HAND, AT HAND và BY HAND.
Xem thêm: Paprika Là Gì – Nghĩa Của Từ Paprika
Hi vọng bài viết phần nào hữu ích giúp các bạn phân biệt tránh nhầm lẫn khi dùng các từ này.
Vui lòng bình luận xuống bên dưới nếu có thắc mắc hoặc bổ sung. Ý kiến của bạn sẽ giúp Thích Tiếng Anh gửi tới các bạn những nội dung hoàn thiện và chất lượng nhất.
Mira Vân _ Thichtienganh.com
Chuyên mục: Hỏi Đáp
Các câu hỏi về At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3Bài viết At Hand Là Gì - Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết At Hand Là Gì - Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết At Hand Là Gì - Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Các Hình Ảnh Về At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand
Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Hand #Là #Gì #Sự #Khác #Nhau #Giữa #Hand #Và #Hand
Tìm thêm thông tin về At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu thêm thông tin chi tiết về At Hand Là Gì – Sự Khác Nhau Giữa At Hand Và In Hand từ web Wikipedia.◄
Tham Gia Cộng Đồng Tại
💝 Nguồn Tin tại: https://truonggiathien.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://truonggiathien.com.vn/hoi-dap/