Bài viết chiếm tiếng anh là gì thuộc chủ đề về Thắc Mắt đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng TruongGiaThien.Com.Vn tìm hiểu chiếm tiếng anh là gì trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem chủ đề về : “chiếm tiếng anh là gì”

CTYPE html> 20 cụm động từ hay gặp trong bài thi IELTS – TruongGiaThien.Com.VN

*

20 cụm động từ hay gặp trong bài thi IELTS – TruongGiaThien.Com.VN

*
*

Tư vấn du học Anh văn

*

*

*

*

Cụm động từ thường gây ra ít nhiều điều kiện cho người học bởi rất dễ nhầm lẫn và khó đoán được nghĩa dựa trên bề mặt. mặc khác, đối với IELTS, chúng quyết định rất nhiều sự thành công của bài thi. Nắm vững 20 cụm động từ dưới đây sẽ giúp bạn chinh phục IELTS với điểm số thật ấn tượng!

1. Account for + số %: chiếm bao nhiêu phần trăm

Ví dụ: New products account for 20% in revenue.

Bạn đang xem: Chiếm tiếng anh là gì

(Các danh mục mới chiếm 20% doanh thu.)

2. Account for = Explain: giải thích cho điều gì

Ví dụ: He could not account for the bad result he got.

(Anh ấy không thể giải thích cho kết quả tồi tệ mà anh ấy nhận được.)

3. Accuse sb of sth: tố cáo ai vì việc gì

Ví dụ: Whole world has accused him of savage persecution he did with good people.

(Cả thế giới đã tố cáo ông ta tội đàn áp dã man mà ông ta đã thực hiện với những người tốt.)

Bài Nổi Bật  Nguyên Tử Khối Lượng Nguyên Tử Là Gì ? Cấu Tạo Và Khối Lượng Của Nguyên Tử

4. Adapt to: thích ứng với

Ví dụ: We have had to adapt quickly to the new system.

(Chúng ta phải nhanh chóng thích ứng với hệ thống mới.)

5. Assist sb to do sth: giúp đỡ/hỗ trợ ai làm việc gì

Ví dụ: We will assist you to find somewhere to live.

(công ty chúng tôi sẽ giúp bạn tìm nơi nào đó để ở.)

6. Bring sb up: nuôi nấng ai đó
Ví dụ: She has been brought up by her grandmother since she was 2 years old.

(Cô ấy được bà nuôi nấng từ khi mới lên 2 tuổi.)

7. Bring sth up: nói đến chuyện gì đó

Ví dụ: He’s forever bringing up the past.

(Anh ấy sẽ mãi nói tới quá khứ.)

8. Come up with: nghĩ ra, sinh ra cái gì.

Ví dụ: We need to come up with new solution to increasing sale.

(Chúng ta cần đưa ra giải pháp mới để tăng doanh số.)

9. Deal with sth = solve the problem: giải quyết cái gì.

Ví dụ: You must deal with your problem before mom comes back.

(Con phải giải quyết vấn đề của con trước khi mẹ về.)

10. Exempt (from something): miễn cho ai cái gì

Ví dụ: Some companies are exempt from tax.

Xem thêm: Phế Quản Là Gì – Dấu Hiệu Của Viêm Phế Quản

(một vài công ty được miễn thuế.)

11. Fill out: lấp, điền (form, chỗ trống)

Ví dụ: Please fill out this application form then return to me.

(Xin hãy điền vào mẫu đơn xin việc này và gửi lại cho tôi.)

Bài Nổi Bật  Kpcđ là gì

12. Listen to sth: nghe cái gì.

Ví dụ: I love listening to Shen Yun Orchestra.

(Tôi thích nghe nhạc giao hưởng Thần Vận.)

13. Make up for sth: đền bù

Ví dụ: I broke your vase, so I’ll make up for this mistake.

(Tớ đã làm vỡ lọ hoa của cậu, tớ sẽ đền bù cho việc đó.)

14. Narrow down: cắt giảm, thu hẹp

Ví dụ: The gap between target and result is narrowing down.

(Khoảng cách giữa mục tiêu và kế hoạch đang giảm xuống.)

15. Prevent sb from: ngăn chặn ai làm việc gì

Ví dụ: The rain will prevent them from camping in this weekend.

(Cơn mưa sẽ ngăn họ đi cắm trại vào cuối tuần này.)

16. Put in for = ask for: đòi hỏi, bắt buộc

Ví dụ: My son put in for new shoes.

(Con trai tôi đòi đôi giày mới.)

17. Put up with: chấp nhận, chịu đựng (điều gì đó phiền toái, tiêu cực)

Ví dụ: He did totally recover from the disease that he put up with 10 years before.

(Anh ấy đã khỏi hoàn toàn căn bệnh mà anh ấy phải chịu đựng 10 năm.)

18. React to sth = respond to sth: phản ứng với điều gì.

Ví dụ: How did they respond to the news?

(Họ phản ứng thế nào với tin đó?)

19. Sympathize with sb: đồng cảm với ai

Ví dụ: He has just recovered from sickness. You should sympathize with him.

Xem thêm: Tnc Là Gì – Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Bài Nổi Bật  Sò Huyết Tiếng Anh Là Gì

(Anh ấy vừa hồi phục sau trận ốm. Bạn nên thông cảm với anh ấy.)

20. Turn down: giảm đi, từ chối

Ví dụ: My boss turned down my action plan because he thought it costed too much.

(Ông chủ tôi đã từ chối kế hoạch hành động của tôi vì ông ấy nghĩ nó quá tốn kém.)

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Các câu hỏi về chiếm tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê chiếm tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3Bài viết chiếm tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết chiếm tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết chiếm tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!

Các Hình Ảnh Về chiếm tiếng anh là gì

chiếm tiếng anh là gì

Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #chiếm #tiếng #anh #là #gì

Tìm thêm dữ liệu, về chiếm tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn khả năng tra cứu thông tin chi tiết về chiếm tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄

Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://truonggiathien.com.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://truonggiathien.com.vn/hoi-dap/

Give a Comment