Bài viết Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity thuộc chủ đề về Câu Hỏi Quanh Ta đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng TruongGiaThien.Com.Vn tìm hiểu Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem bài : “Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity”

Chuyển đến Nội dung chính

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng Ký hiệu viết tắt của các ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng PNVT luôn đảm bảo chất lượng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm thống kê. Khác với từ vựng tiếng Anh tổng quát, ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống ngôn từ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng. vì thế, chỉ có những người được đào tạo trong lĩnh vực xây dựng, có kiến thức ngôn ngữ Anh hoặc tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ Anh cùng chuyên ngành xây dựng, lại trải qua quy trình tác nghiệp trong môi trường thực tiễn với nhiều năm kinh nghiệm mới khả năng dịch chính xác tài liệu xây dựng từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại. Bằng trải nghiệm thực tiễn qua nhiều công trình, các biên dịch viên của PNVT đều là kỹ sư từ các công ty xây dựng sẵn sàng cung cấp bản dịch chuẩn xác nhất. Và trong bài viết này, PNVT công ty chúng tôi cũng xin được giới thiệu với các bạn một vài ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng và các ký hiệu từ vựng tiếng Anh thường gặp. Bạn khả năng dùng khi rất cần thiết. Nếu bạn muốn được hỗ trợ dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng thì hãy đến với PNVT công ty chúng tôi nha.

*

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng không phải là ít, mặc khác trong bài viết này, công ty chúng tôi chỉ giới thiệu những từ ngữ đơn giản, thường gặp mà thôi. Dưới đây là 155 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được PNVT sưu tầm và xin được giới thiệu cùng các bạn.

Xem tham khảo thêm dịch thuật chuyên ngành xây dựng

1. Aggregate: Cốt liệu

2. Balcony: Ban công

3. Bill of Quantity (BoQ): Bảng khối lượng / Biểu khối lượng

4. Lean concrete: Bê tông lót

5. Ready mixed concrete: tông trộn sẵn

6. Method statement: biện pháp thi công

7. Curb: bó vỉa

8. Screeding mortar: cán vữa

9. Staircase: cầu thang

10. Supporting post: Cây chống

11. Pedestal: Cổ cột

12. Pile: Cọc

13. Driven pile: Cọc ép

14. Bored pile: Cọc nhồi

15. Timber pile: Cọc xà cừ

16. Water-proofing work: công tác chống thấm

17. Formwork: công tác cốp pha

18. Rebar work: công tác cốt thép

19. Roofing work: công tác lợp mái

20. Tiling work: công tác ốp/lát gạch

21. Painting work: Công tác sơn

22. Plastering work: Công tác tô

23. Ceiling work: Công tác trần

24. Brick work: Công tác xây

25. Finishing work: Công tác xây dựng phần hoàn thiện

26. Civil work: Công tác xây dựng phần thô

Bài Nổi Bật  Folder Là Gì - File Folder Trong Tiếng Tiếng Việt

27. Project: Công trình / Dự án

28. Formwork: Cốp pha

29. Column: Cột

30. Rebar: Cốt thép

31. Tie beam: Đà kiềng

32. Pile cap: đài cọc

33. Beam: Dầm

34. Flashing: Diềm mái

35. Description: Diễn giải

36. Over-burn brick: Gạch cháy

37. Interlocking brick: Gạch con sâu

38. Skirt tile: Gạch len tường

39. Hollow brick: Gạch ống/ gạch tuynel

40. Tile: Gạch ốp/lát

41. Solid brick: Gạch thẻ

42. Scaffolding: Giàn giáo

43. Brace beam: Giằng

44. Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering): Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)

45. Liquid cement: Hồ dầu

46. Finishing: Hoàn thiện

47. Riser: Hộp gen

48. Rafter: Kèo mái

49. Structure: Kết cấu

50. Reinforce concrete structure: Kết cấu khung sườn BTCT

51. Ceiling frame: Khung xương trần

52. Handrail: Lan can

53. Lintel: Lanh tô

54. Concrete grade: Mác bê tông

55. Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn

56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi

57. Foundation/footing: móng

58. Continuous footing: Móng băng

59. Isolated footing: Móng đơn

60. Lock: Ổ khóa

61. Canopy: Ô văng/mái đón

62. Tiling: Ốp gạch/lát gạch

63. Slab: Sàn

64. Terrace: Sân thượng

65. Fabricate and install (steel structure): Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép)

66.

Bạn đang xem: Khối lượng tiếng anh là gì

Xem thêm: Tôn Ngộ Không Truyền Kỳ Max Vip, Tải Ngộ Không Truyền Kỳ, Windows Game

Xem thêm: Ligament Là Gì

Stirrup: Sắt đai/ thép đai

67. Rectangle hollow steel (RHS): Sắt hộp

68. Top layer: Sắt mũ/ thép lớp trên

69. Gutter: Sê nô/máng xối

70. Primer: Sơn lớp lót

71. Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện

72. Gypsum board: Tấm trần thạch cao

73. Moisture-proof gypsum board: Tấm trần thạch cao chống ẩm

74. Concrete mix proportion: Thành phần cấp phối bê tông

75. Main rebar: Thép chủ/ sắt chủ

76. Built-up steel: Thép định hình

77. Bottom layer: Thép lớp dưới

78. Plaster: Tô/trát

79. Electric winch: Tời điện

80. Steel sheet: Tôn

81. Color coated steel sheet: Tôn mạ màu

82. Concealed ceiling: Trần chìm

83. Exposed grid ceiling: Trần nổi

84. Gypsum board ceiling: Trần thạch cao

85. Axis: Trục

86. Diaphragm wall: Tường vây

87. Mortar: Vữa/ hồ

88. Debris: Xà bần/ surplus

89. Supporting purlin: Xà gồ đỡ

90. Purlin: Xà gồ mái

91. After anchoring: Sau đóng neo

92. Anchor sliding: Độ tụt neo

93. Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ

94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi

95. Coupling : Nối thép dự ứng lực

96. Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực

97. Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần

98. Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường

99. Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết

100. Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết

101. As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công

102. Drawing For Approval : Bản vẽ xin

103. Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công

104. Construction Permit : Giấy phép Xây dựng

105. Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng

106. Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh

107. Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh)

108 First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)

109 Mezzanine Floor : sàn lửng

110 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3)

111 Flat roof : mái bằng

Bài Nổi Bật  IDM là gì? Phần mềm IDM bản quyền giá bao nhiêu?

112 Slope Roof : mái dốc

113 Front view Elevation : mặt đứng chính

114 Side Elevation : mặt đứng hông

115 Gable wall : tường đầu hồi

116 Metal sheet Roof : Mái tôn

117 Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt

118 After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực

119 Alloy(ed) steel : Thép hợp kim

120 Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

121 Area of reinforcement : Diện tích cốt thép

122 Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển

123 Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép

124 Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén

125 Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo

126 Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực

127 Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên

128 Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông

129 Bored pile : Cọc khoan nhồi

130 Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn

131 Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)

132 Braced member : Thanh giằng ngang

133 Bracing : Giằng gió

144 Carbon steel : Thép các bon (thép than)

145 Cast steel : Thép đúc

146 Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ

147 Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực

148 Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép

149 Chillid steel : Thép đã tôi

150 Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long)

151 Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng

152 Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép

153 Accessory – Phụ kiện nhà

154. Clay: đất sét

155. Concrete: bê tông

Ký hiệu viết tắt của các ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Các ký hiệu viết tắt thường được dùng trong các tài liệu, bản vẽ của ngành xây dựng. Dưới đây là 23 ký hiệu viết tắt cùng các ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng:

1. A: Ampere

2. A/C: Air Conditioning

3. A/H: After Hours

4. AB: As Built (Hoàn công)

5. AEC: Architecture, Engineering, and Construction

6. AFL: Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)

7. AFL: Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện)

8. AGL: Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền)

9. AHU: Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)

10. APPROX: Approximately (xấp xỉ, gần đúng)

11. AS: Australian Standard

12. ASCII: American Standard Code for Information Interchange

13. ATF: Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)

14. B: Basin or Bottom

15. BLDG: Building

16. BNS: Business Network Services

17. BOP: Bottom of Pipe (đáy ống)

18. BOQ: Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)

19. BOT: Bottom

20. BQ: Bendable Quality

21. BSP: British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)

22. BT: Bath Tub (bồn tắm)

23. BT: Boundary Trap

PNVT luôn đảm bảo chất lượng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng

PNVT là công ty dịch thuật với hơn 11 năm kinh nghiệm. Lực lượng biên dịch viên của PNVT đều là những người tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ từ các trường ĐH lớn trong và ngoài nước. Ngoài kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn, họ còn có bằng ngôn ngữ; hiện đang làm việc hoặc nhiều tiếp xúc với người nước ngoài, vì thế, PNVT luôn cam đoan cung cấp bản dịch tiếng Anh chuyên ngành một cách chính xác, chất lượng cho khách hàng.
Mặt khác, ngoài dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng, PNVT còn có dịch vụ dịch thuật chuyên ngành tài chính, y khoa, đất đai, kinh tế, tài liệu maketing ….

Bài Nổi Bật  Nghỉ Việc Tiếng Anh Là Gì

Đặc biệt, PNVT luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, vì thế một khi công ty chúng tôi đã nhận tài liệu dịch thuật xây dựng thì các bạn khả năng hoàn toàn yên tâm, bởi công ty chúng tôi luôn cần mẫn, chịu khó, đáp ứng mong muốn cấp bách khi các bạn cần dịch nhanh, dịch chuẩn, dịch gấp tài liệu chuyên ngành xây dựng.

Trong thực tế việc dịch tài liệu xây dựng thường do nội bộ công ty thực hiện, mặc khác có những trường hợp vì cần gấp bản dịch hoặc vì không có đủ thời gian dịch thuật tài liệu xây dựng với số lượng lớn nên nhiều người dùng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng. Và PNVT với những nguồn lực, thế mạnh của mình khả năng đáp ứng mong muốn xử lý một lượng lớn các tài liệu xây dựng trong một khoảng thời gian ngắn. Nếu bạn đang tìm một đơn vị dịch thuật hàng đầu tại TP.HCM để giúp mình dịch một cách chính xác các ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trên cơ sở nắm chắc từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông qua quy trình trải nghiệm thực tiễn thì bạn khả năng LH với công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt (PNVT) của công ty chúng tôi. PNVT là đơn vị đang được nhiều khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng và ủy thác việc dịch thuật công chứng tài liệu uy tín nhất hiện nay tại TP.HCM./.

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Các câu hỏi về Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3Bài viết Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!

Các Hình Ảnh Về Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity

Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity

Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Khối #Lượng #Tiếng #Anh #Là #Gì #Nghĩa #Của #Từ #Quantity

Xem thêm kiến thức về Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity tại WikiPedia

Bạn hãy tra cứu thêm thông tin chi tiết về Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Quantity từ web Wikipedia.◄

Tham Gia Cộng Đồng Tại

💝 Nguồn Tin tại: https://truonggiathien.com.vn/

💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://truonggiathien.com.vn/hoi-dap/

Give a Comment