Bài viết Quý khách hàng tiếng anh là gì ? thuộc chủ đề về Câu Hỏi Quanh Ta đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng TruongGiaThien.Com.Vn tìm hiểu Quý khách hàng tiếng anh là gì ? trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem bài viết : “Quý khách hàng tiếng anh là gì ?”
Giao tiếp trong cửa hàng là một trong số những chủ đề thường nhật nhất và có tính ứng dụng cao trong tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết dưới đây, TruongGiaThien.Com.VN xin cung cấp cho bạn những mẫu câu đa dạng và hữu ích nhất theo chủ đề tiếng anh giao tiếp tại cửa hàng, dù bạn đang có mong muốn học tiếng anh giao tiếp trong cửa hàng dành cho nhân viên hay dành cho thực khách. Hy vọng với những mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong cửa hàng cho khách và nhân viên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch hoặc làm việc tại nước ngoài.
Bạn đang xem: Quý khách hàng tiếng anh là gì

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp cửa hàng cho nhân viên
Đón khách đến
Good evening, I’m Hải Anh, I’ll be your server for tonight.
Xin chào quý khách, tôi là Hải Anh. Tôi sẽ là người đáp ứng của quý khách trong tối nay.
(Ghi chú về văn hóa: Ở các nước nói tiếng Anh, như Anh và Mỹ, trong cửa hàng, thông thường sẽ chỉ có một nhân viên đáp ứng sẽ đáp ứng bạn trong suốt bữa ăn.)
Học Tiếng Anh Dành Riêng Cho Người Đi Làm

Would you like me to take your coat for you?
Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ?
What can I do for you?
Tôi khả năng giúp gì cho quý khách?
How many persons are there in your party, sir/ madam?
Thưa anh/chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?
Do you have a reservation?
Quý khách đã đặt trước chưa ạ?
Have you booked a table?
Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?
Can I get your name?
Cho tôi xin tên của quý khách.
I’m afraid that table is reserved.
Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi.
Your table is ready.
Bàn của quý khách đã sẵn sàng.
I’ll show you to the table. This way, please.
Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này.
I’m afraid that area is under preparation.
Rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp.
Mẫu câu khi thực khách gọi món
Are you ready to order?
Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
Can I take your order, sir/madam?
Quý khách gọi món chưa ạ?
Do you need a little time to decide?
Mình có cần thêm thời gian để chọn món không ạ?
What would you like to start with?
Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào ạ?
Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon.
Ôi, tôi xin lỗi. công ty chúng tôi hết món cá hồi rồi ạ.
How would you like your steak? (rare, medium, well done)
Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
Can I get you anything else?
Mình gọi món khác được không ạ?
Do you want a salad with it?
Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ?
Can I get you something to drink?
Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không ạ?
What would you like to drink?
Quý khách muốn uống gì ạ?
What would you like for dessert?
Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
I’ll be right back with your drinks.
Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay.
Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong cửa hàng cho khách
Khi đến cửa hàng:
We haven’t booked a table. Can you fit us in?
công ty chúng tôi vẫn chưa đặt bàn? Bạn khả năng sắp xếp cho công ty chúng tôi chỗ ngồi được không?
A table for five, please.
Cho một bàn 5 người.
Do you have a high chair for kid, please?
Ở đây có ghế cao cho trẻ em không?
I booked a table for three at 8pm. It’s under the name of …
Tôi đã đặt một bàn 3 người lúc 8 giờ tối, tên tôi là…
Do you have any free tables?
Chỗ bạn có bàn trống nào không?
Could we have a table over there, please?
Cho công ty chúng tôi bàn ở đằng đó được không?
Could we have an extra chair here, please?
Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa ở đây được không?
May we sit at this table?
công ty chúng tôi ngồi ở bàn này được chứ?
I prefer the one in that quiet corner.
Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn.
Mẫu câu gọi món
Can we have a look at the menu, please?
Cho công ty chúng tôi xem qua thực đơn được không?
What’s on the menu today?
Thực đơn hôm nay có gì?
What’s special for today?
Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?
What’s Irish Stew like?
Món thịt hầm Ai-len như thế nào?
We’re not ready to order yet.
công ty chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng để gọi món.
What can you recommend?
cửa hàng có gợi ý món nào không?
I’d prefer red wine.
Tôi lấy rượu đỏ.
The beef steak for me, please.
Lấy cho tôi món bít tết.
A salad, please.
Cho một phần sa lát.
Please bring us another beer.
Cho công ty chúng tôi thêm một lon bia nữa.
Can you bring me the ketchup, please?
Lấy giúp tôi chai tương cà.
I’ll have the same.
Tôi lấy phần ăn giống vậy.
Could I have French Fries instead of salad?
Tôi lấy khoai tây chiên thay cho sa lát nha.
Xem thêm: Hội Chứng Zollinger Ellison La Gi, Hội Chứng Zollinger Ellison
That’s all, thank you.
Vậy thôi, cám ơn.
Mẫu câu bắt buộc và than phiền
Can I have another spoon?
Cho tôi cái thìa khác được không?
Excuse me this steak is over done.
Xin lỗi nhưng món bít tết này làm chín quá rồi.
Could we have some more bread, please?
Cho công ty chúng tôi thêm bánh mì.
Could you pass me the salt, please?
Lấy giúp tôi lọ muối.
Do you have a pepper?
Ở đây có ớt không?
We’ve been waiting quite a while.
công ty chúng tôi đã chờ lâu rồi đấy.
Excuse me, I’ve been waiting for over half an hour for my drinks.
Xin lỗi, nhưng tôi đã chờ đồ uống gần nửa tiếng rồi.
Excuse me, but my meal is cold.
Xin lỗi nhưng món ăn của tôi nguội rồi.
This isn’t what I ordered.
Đây không phải là món tôi gọi.
Excuse me this wine isn’t chilled properly.
Xin lỗi nhưng rượu này không đủ lạnh.
I’m sorry but I ordered the salad not the vegetables.
Tôi xin lỗi nhưng tôi gọi món sa lát, không phải món rau.
Would you mind heating this up?
khả năng hâm nóng món này lên không?
Can I change my order please?
Cho tôi đổi món.
It doesn’t taste right./ This tastes a bit off.
Món này có vị lạ quá.
Mẫu câu thanh toán
Can I have my check / bill please?
Cho tôi thanh toán hóa đơn.
I would like my check please.
Cho tôi xin hóa đơn.
We’d like separate bills, please.
công ty chúng tôi muốn tách hóa đơn.
Is service included?
Có kèm phí dịch vụ chưa?
Can I get this to-go?
Gói hộ cái này mang về.
Can I pay by credit card?
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không?
No, please. This is on me.
Vui lòng tính tiền cho mình tôi thôi (khi bạn muốn trả tiền cho tất cả mọi người).
Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right.
Kiểm tra lại hóa đơn giúp tôi. Hình như có gì đó sai.
I think you’ve made a mistake with the bill.
Tôi nghĩ là hóa đơn có sai sót gì rồi.
Xem thêm: Ota Là Gì – Trong buôn bán Khách Sạn
Trên đây là những mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong cửa hàng cho khách và nhân viên trong các tình huống tiêu biểu. Nắm vững những mẫu câu này sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn và nâng cao sự tự tin khi giao tiếp tiếng Anh. mặt khác, bạn khả năng luyện tập thêm phát âm, ngữ điệu của người bản xứ qua bài “Học tiếng anh qua video hội thoại giao tiếp tại cửa hàng“.
Chuyên mục: Hỏi Đáp
Các câu hỏi về Quý khách hàng tiếng anh là gì ?
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Quý khách hàng tiếng anh là gì ? hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3Bài viết Quý khách hàng tiếng anh là gì ? ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Quý khách hàng tiếng anh là gì ? Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Quý khách hàng tiếng anh là gì ? rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Các Hình Ảnh Về Quý khách hàng tiếng anh là gì ?
Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Quý #khách #hàng #tiếng #anh #là #gì
Tham khảo tin tức về Quý khách hàng tiếng anh là gì ? tại WikiPedia
Bạn khả năng tra cứu thêm nội dung chi tiết về Quý khách hàng tiếng anh là gì ? từ web Wikipedia tiếng Việt.◄
Tham Gia Cộng Đồng Tại
???? Nguồn Tin tại: https://truonggiathien.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://truonggiathien.com.vn/hoi-dap/