Bài viết Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ thuộc chủ đề về Giải Đáp đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://truonggiathien.com.vn/ tìm hiểu Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem bài : “Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ”
Đây là video hướng dẫn bạn cách dùng giới từ đầy đủ và chuẩn xác nhất. Thuỷ đã tổng hợp và tóm gọn trong video này. Xem ngay video bên dưới nha:
Video hướng dẫn dùng giới từ trong tiếng Anh – Ms Thuỷ KISS English
Giới từ là một trong số những thành phần quan trọng trong mảng từ vựng tiếng Anh khi tạo lập câu. mặc khác có rất nhiều giới từ và cách dùng chúng sao cho chính xác trong mỗi hoàn cảnh cũng không phải là đơn giản.
Cùng tìm hiểu cách dùng giới từ trong tiếng Anh chuẩn xác qua bài viết dưới đây nha.
Bạn đang xem: Trước giới từ là gì
Nội Dung
Giới Từ Trong Tiếng Anh là gì?
Giới từ (preposition) là những từ chỉ sự liên quan giữa danh từ, đại từ, cụm danh từ với một từ khác trong câu. Theo sau giới từ thường là Noun hoặc Ving.
VD: The book is on the table.
Giới từ được dùng để chỉ địa điểm, phương hướng, thời gian và đôi khi là mối quan hệ không gian.
Giới từ thường đứng trước danh từ, sau động và sau tính từ.
Xem thêm: Thẩm Mỹ Tiếng Anh Là Gì, Phẫu Thuật
VD:
I will study in England for 2 years.
Take off your shoes!
He was angry with you.
Cách dùng Giới Từ Trong Tiếng Anh
1. Giới Từ Chỉ Thời Gian
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | – tháng / mùa – buổi trong ngày – năm – sau một khoảng thời gian nhất định (chỉ tương lai) | – in August / in winter– in the morning– in 2020– in an hour |
on | – ngày trong tuần | – on Thursday / on September 25th |
at | – với night– với weekend– một mốc thời gian nhất định | – at night– at the weekend– at half past nine |
ago | – khoảng thời gian trong quá khứ | – 2 years ago |
before | – trước khoảng thời gian | – before 2010 |
by | – đến/ trước 1 thời điểm nhất định | – I will be back by 6 o’clock– By 11 o’clock, I had read five pages. |
for | – trong một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện nay | – for 2 years |
past | – nói về thời gian (hơn) | – ten past six (6:10) |
since | – từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện nay | – since 1980 |
till/until | – cho đến khi | – He is on holiday until Friday. Xem thêm: Net Salary Là Gì – Lương Net, Lương Gross Là Gì |
to | – nói về thời gian (đến) | – ten to six (5:50) |
2. Giới Từ Chỉ Vị Trí


Cách dùng Giới Từ Chỉ Vị Trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | – bên trong 1 diện tích hoặc không gian 3 chiều– Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước– Dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxi– Dùng chỉ phương hướng và một vài cụm từ chỉ nơi chốn | – in the picture, in the kitchen, in the room, in the building, in the park– in France, in Paris– in the car, in a taxi– in the South, in the middle |
on | – Chỉ vị trí trên bề mặt– Dùng chỉ một địa điểm nằm trên 1 con sông– Dùng trong cụm từ chỉ phương hướng-Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà)-Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân– Dùng với television, radio | – on the table – London lies on the Thames.– on the left– on the first floor– on the bus, on a plane– on TV, on the radio |
at | – Chỉ 1 địa điểm chi tiết– Dùng với nghĩa bên cạnh– for events | – at the cinema, at school, at work– at the door, at the table– at a concert, at the party |
above | – vị trí cao hơn một cái gì đó | – a path above the lake |
across | – vượt qua– băng qua về phía bên kia | – walk across the bridge– swim across the lake |
below | – thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | – the fish are below the surface |
by, next to, beside | – bên cạnh ai đó hoặc cái gì đó | – Jane is standing by / next to / beside the car. |
from | – Từ vị trí nào | – a flower from the garden |
into | – Dùng khi nói đi vào 1 phòng, tòa nhà | – go into the kitchen / the house |
onto | – Chỉ hành động hướng về phía trên của vật nào đó | – jump onto the table |
over | – bị bao phủ bởi cái khác– nhiều hơn– vượt qua một cái gì đó | – put a jacket over your shirt– over 16 years of age– walk over the bridge– climb over the wall |
through | – Xuyên qua vật có mặt trên, dưới và các mặt cạnh | – drive through the tunnel |
to | – Sự chuyển động hướng đến người/ vật nào đó– Chuyển động đến 1 địa điểm nào đó– Dùng với bed | – go to the cinema– go to London / Ireland– go to bed |
towards | – Chuyển động về hướng người/ vật nào đó | – go 5 steps towards the house |
under | – trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác | – The bag is under the table |
3. một vài Giới Từ Khác
Ngoài các giới từ chính đã được liệt kê ở trên, các giới từ và cụm giới từ sau đây được dùng để diễn tả:
Mục đích hoặc chức năng: for, to, in order to, so as to (để)
For + V-ing/Noun
VD: We stopped for a drink. (công ty chúng tôi dừng lại để uống nước)
To/In order to/ So as to + V-bare infinitive
VD: I went out to/in order to/so as to buy a book. (Tôi ra ngoài để mua sách)
tác nhân: for, because of, owning to + Ving/Noun (vì, bởi vì)
VD: We didn’t go out because of the rain. (Vì trời mưa nên công ty chúng tôi không đi chơi.)
Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
VD: I go to school by bus. (Tôi tới trường bằng xe buýt.)
You can see it with a microscope. (Anh khả năng quan sát nó bằng kính hiển vi.)
Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
VD: They sell eggs by the dozen. (Họ bán trứng theo tá.)
Sự tương tự: like (giống)
VD: She looks like her mother. (Trông cô ấy giống mẹ cô ấy.)
Sự LH hoặc đồng hành: with (cùng với)
VD: They stayed with me last week. (Chúng ở với tôi tuần trước.)
Sự sở hữu: with (có), of (của)
VD: We need a computer with a huge memory. (công ty chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
Cách thức: by (bằng cách), with (với, bằng), without (không), in (bằng)
VD: The thief got in by breaking a window. (Tên trộm vào nhà bằng cách đập cửa sổ.)
Bây giờ, bạn đã tự tin dùng giới từ chuẩn xác chưa nào? Hãy comment bên dưới để Thủy biết nha, và nếu thấy hay, đừng quên chia sẻ các cách dùng giới từ trong tiếng Anh bên trên cho mọi người nha.
Top 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất
Đây là các bài viết được nhiều người đọc nhất trong tháng:
Chuyên mục: Hỏi Đáp
Các câu hỏi về Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3Bài viết Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Các Hình Ảnh Về Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ
Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Trước #Giới #Từ #Là #Gì #Ngữ #Pháp #Tiếng #Anh #Giới #Từ
Tham khảo kiến thức về Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ tại WikiPedia
Bạn khả năng tra cứu thông tin về Trước Giới Từ Là Gì, Ngữ Pháp Tiếng Anh: Giới Từ từ web Wikipedia.◄
Tham Gia Cộng Đồng Tại
💝 Nguồn Tin tại: https://truonggiathien.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://truonggiathien.com.vn/hoi-dap/